4,230

50 (+1.20%)
16/06/2025 14:57

Mở cửa4,160

Cao nhất4,250

Thấp nhất4,160

KLGD907,000

Vốn hóa1,286.63

Dư mua109,000

Dư bán185,200

Cao 52T 6,300

Thấp 52T3,500

KLBQ 52T1,877,687

NN mua92,100

% NN sở hữu0.68

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.86

EPS*192

P/E21.77

F P/E9.28

BVPS11,995

P/B0.35

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Hải Phát
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/06/20254,23050 (+1.20%)907,000
13/06/20254,180-140 (-3.24%)3,519,100
12/06/20254,32040 (+0.93%)1,439,900
11/06/20254,280-90 (-2.06%)2,272,100
10/06/20254,370-80 (-1.80%)1,455,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 11/06/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,2 -29,8 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 13/06/2025
5 VPS (CK VPS) 30 0 30/08/2022
6 MBS (CK MB) 0,4 -39,6 11/08/2023
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 04/06/2025
8 KIS (CK KIS) 20 0 02/06/2025
9 BSC (CK BIDV) 0,5 -29,5 01/08/2023
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 07/10/2022
11 VIX (CK IB) 20 0 07/10/2020
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 15/06/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 20 0 09/06/2025
14 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 06/05/2025
15 MBKE (CK MBKE) 10 -10 28/10/2022
16 SSV (CK Shinhan) 30 0 19/04/2022
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 30/05/2025
18 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 13/06/2025
19 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,3 -19,7 08/08/2023
21 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 14/04/2025
22 PSI (CK Dầu khí) 40 0 05/10/2022
23 ABS (CK An Bình) 0,2 -19,8 14/08/2023
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 03/06/2025
25 APG (CK An Phát) 50 0 17/04/2025
26 FNS (CK Funan) 20 0 17/10/2022
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/06/2025
28 EVS.,JSC (CK Everest) 40 0 16/08/2019
29 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
30 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
31 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
28/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
04/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
18/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Đầu tư Hải Phát

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Hải Phát

Tên tiếng Anh: Hai Phat Investment JSC

Tên viết tắt:HAI PHAT INVEST

Địa chỉ: Tầng 5 - Tòa CT3 - The Pride - Khu ĐTM An Hưng - P. La Khê - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Phan Thị Xuyến

Điện thoại: (84.243) 2080 666

Fax: (84.243) 2080 566

Email:info@haiphat.com.vn

Website:https://haiphat.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 24/07/2018

Vốn điều lệ: 3,041,685,810,000

Số CP niêm yết: 304,168,581

Số CP đang LH: 304,168,581

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0500447004

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 05400447004

Ngày cấp: 15/12/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng nhà các loại;

- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;

- Lắp đặt hệ thống điện;

- Thoát nước và xử lý nước thải...

- Ngày 15/12/2003: Công ty thành lập với tên gọi CTCP Xây dựng - Du lịch Hải Phát, vốn điều lệ ban đầu là 8 tỷ đồng.

- Năm 2007: vốn điều lệ tăng lên 15 tỷ đồng.

- Năm 2008: vốn điều lệ tăng lên 300 tỷ đồng. Đổi thành CTCP Đầu tư Hải Phát.

- Năm 2011: vốn điều lệ tăng lên 750 tỷ đồng.

- Ngày 24/11/2017: vốn điều lệ tăng lên 1,200 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2017: vốn điều lệ tăng lên 1,500 tỷ đồng.

- Ngày 24/07/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 26,800 đ/CP.

- Ngày 23/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,724,999,850,000 đồng.

- Ngày 11/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,999,963,050,000 đồng.

- Ngày 20/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,299,955,060,000 đồng.

- Ngày 20/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,644,945,820,000 đồng.

- Ngày 23/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,041,685,810,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Dữ liệu được thể hiện trên trang web này do Vietstock cung cấp, nhằm mục đích tham khảo thông tin. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.