CTCP Tập đoàn Bamboo Capital (HOSE: BCG)

Bamboo Capital Group Joint Stock Company

9,780

210 (+2.19%)
05/06/2023 15:00

Mở cửa9,700

Cao nhất9,950

Thấp nhất9,550

KLGD8,841,300

Vốn hóa5,217.31

Dư mua37,400

Dư bán210,000

Cao 52T 18,600

Thấp 52T4,900

KLBQ 52T5,073,715

NN mua26,710

% NN sở hữu1.72

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.05

Beta-

EPS*715

P/E13.38

F P/E2.32

BVPS26,959

P/B0.35

* EPS theo công bố trong BCTC năm gần nhất của DN
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Bamboo Capital
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
05/06/20239,780210 (+2.19%)8,841,300
02/06/20239,570-220 (-2.25%)13,647,700
01/06/20239,79040 (+0.41%)7,954,100
31/05/20239,750570 (+6.21%)19,589,600
30/05/20239,180-20 (-0.22%)8,331,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
23/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
06/12/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 12,000 đồng/CP
23/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
23/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 50:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 25 5 27/10/2022
2 SSI (CK SSI) 30 10 26/10/2022
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 14/05/2021
4 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 07/02/2017
5 KIS (CK KIS) 30 0 28/10/2022
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 07/10/2022
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 28/10/2022
8 BSC (CK BIDV) 30 0 06/10/2022
9 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
10 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 31/10/2022
11 DNSE Jsc (CK Đại Nam) 50 0 30/06/2021
12 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 05/05/2020
13 YSVN (CK Yuanta) 30 0 31/10/2022
14 SSV (CK Shinhan) 40 10 01/11/2022
15 VIX (CK IB) 10 0 05/04/2019
16 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 11/10/2022
17 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 -5 12/09/2022
18 FNS (CK Funan) 30 0 17/10/2022
19 ABS (CK An Bình) 40 -10 27/10/2022
20 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
21 TVB (CK Trí Việt) 30 0 05/04/2019
22 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
23 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
24 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
02/06/2023Nghị quyết HĐQT về việc giao dịch liên quan với Công ty Cổ phần BCG Energy
26/05/2023Nghị quyết HĐQT về chấp thuận hợp đồng bảo đảm cổ phần Công ty sở hữu tại BCG - Băng Dương và Hanwha - BCG Băng Dương
16/05/2023Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi người đại diện quản lý phần vốn góp tại Công ty TNHH B.O.T ĐT 830
28/04/2023BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023
28/04/2023BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023

CTCP Tập đoàn Bamboo Capital

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Bamboo Capital

Tên tiếng Anh: Bamboo Capital Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:BCG

Địa chỉ: 27C Quốc Hương - P. Thảo Điền - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Minh Tuấn

Điện thoại: (84.28) 6268 0680 - (84) 902 581 095

Fax: (84.28) 6299 1188

Email:info@bamboocap.com.vn

Website:https://bamboocap.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 16/07/2015

Vốn điều lệ: 5,334,676,220,000

Số CP niêm yết: 533,467,622

Số CP đang LH: 533,467,622

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0311315789

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0311315789

Ngày cấp: 07/11/2011

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Năng lượng tái tạo
- Bất động sản
- Xây dựng
- Sản xuất

- Ngày 07/11/2011: Tiền thân là Công ty Cổ phần Thủ Phủ Tre được thành lập.

- Ngày 05/02/2015: Công ty đổi tên thành CTCP Bamboo Capital (VĐL 43 tỷ đồng).

- Tháng 3/2015: Công ty tăng VĐL lên 407 tỷ đồng.

- Ngày 16/07/2015: giao dịch đầu tiên trên HOSE giá tham chiếu 17,900đ/cp.

- Ngày 26/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,080,057,600,000 đồng.

- Ngày 03/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,360,057,600,000 đồng.

- Ngày 05/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,034,681,400,000 đồng.

- Ngày 19/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,075,371,740,000 đồng.

- Ngày 24/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,975,371,740,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Dữ liệu được thể hiện trên trang web này do Vietstock cung cấp, nhằm mục đích tham khảo thông tin. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.