CTCP Nhựa An Phát Xanh (HOSE: AAA)

An Phat Bioplastics JSC

9,070

(%)
01/12/2023 15:00

Mở cửa9,150

Cao nhất9,150

Thấp nhất9,030

KLGD1,388,700

Vốn hóa3,467.23

Dư mua129,800

Dư bán12,400

Cao 52T 12,500

Thấp 52T6,700

KLBQ 52T4,801,642

NN mua51,500

% NN sở hữu2.28

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.41

EPS*257

P/E35.31

F P/E5.26

BVPS16,867

P/B0.54

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Nhựa An Phát Xanh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/12/20239,070 (0.00%)1,388,700
30/11/20239,070-20 (-0.22%)1,947,600
29/11/20239,09050 (+0.55%)1,302,800
28/11/20239,04010 (+0.11%)1,887,000
27/11/20239,030-40 (-0.44%)1,208,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
01/09/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
01/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
19/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
14/09/2020Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
14/08/2019Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 24/11/2023
2 SSI (CK SSI) 40 0 27/11/2023
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 27/11/2023
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 06/11/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 06/11/2023
6 VPS (CK VPS) 25 0 17/10/2023
7 MBS (CK MB) 40 0 31/10/2023
8 KIS (CK KIS) 50 0 23/10/2023
9 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 27/11/2023
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/11/2023
12 FPTS (CK FPT) 40 0 24/11/2023
13 BSC (CK BIDV) 30 0 16/11/2023
14 MBKE (CK MBKE) 30 0 01/11/2023
15 ACBS (CK ACB) 50 0 23/11/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/11/2023
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 06/11/2023
19 YSVN (CK Yuanta) 30 0 27/11/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 21/11/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
22 VIX (CK IB) 50 0 24/10/2023
23 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/11/2023
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 17/11/2023
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 23/10/2023
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 15/11/2023
27 PSI (CK Dầu khí) 50 20 09/11/2023
28 ABS (CK An Bình) 40 0 02/11/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 24/11/2023
30 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
31 EVS (CK Everest) 50 0 01/11/2023
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/11/2023
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
34 BOS (CK BOS) 20 0 06/11/2023
35 APG (CK An Phát) 50 0 20/10/2023
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
15/11/2023Nghị quyết HĐQT về việc nhận chuyển nhượng cổ phần tại CTCP Khu Công nghiệp Kỹ thuật cao An Phát
30/10/2023Giải trình kết quả kinh doanh quý 3 năm 2023
30/10/2023BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023
30/10/2023BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023
30/08/2023BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023

CTCP Nhựa An Phát Xanh

Tên đầy đủ: CTCP Nhựa An Phát Xanh

Tên tiếng Anh: An Phat Bioplastics JSC

Tên viết tắt:An Phat Bioplastics., JSC

Địa chỉ: Lô CN 11+CN 12 Cụm CN An Đồng - TT. Nam Sách - H. Nam Sách - T. Hải Dương

Người công bố thông tin: Mr. Đoàn Việt Khương

Điện thoại: (84.220) 375 5997 - 375 5998

Fax: (84.220) 375 5113

Email:anphat@anphatbioplastics.com

Website:https://anphatbioplastics.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 25/11/2016

Vốn điều lệ: 3,822,744,960,000

Số CP niêm yết: 382,274,496

Số CP đang LH: 382,274,496

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0800373586

GPTL:

Ngày cấp: 09/03/2007

GPKD: 0800373586

Ngày cấp: 09/03/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công ty cổ phần Nhựa An Phát Xanh tiền thân là Công ty TNHH Anh Hai Duy được thành lập tháng 9/2002.
- Tháng 7/2010, cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã AAA.
- Sau khoảng 6 năm niêm yết tại HNX, tháng 11/2016, AAA chuyển sàn, chính thức niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM (HSX).
- Ngành nghề kinh doanh: sản xuất sản phẩm từ Plastic, bao bì các loại, sản xuất sản phẩm vi sinh phân hủy hoàn toàn, sản xuất sản phẩm nhựa, in và các dịch vụ quảng cáo trên bao bì,…

VP đại diện:

Văn phòng Đại diện CTCP Nhựa An Phát Xanh

- Tháng 09/2002: tiền thân của Công ty cổ phần Nhựa An Phát Xanh là Công ty TNHH Anh Hai Duy được thành lập do hai thành viên góp vốn với số vốn điều lệ là 500 triệu đồng.

- Tháng 03/2007: Hội đồng thành viên của công ty TNHH Anh Hai Duy thống nhất phương án chuyển đổi Công ty thành Công ty Cổ phần Nhựa và Bao bì An Phát (nay là Công ty Cổ Phần Nhựa và Môi trường xanh An Phát), với vốn điều lệ 30 tỷ đồng.

- Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 66 tỷ đồng.

- Tháng 04/2010: Tăng vốn điều lệ lên 99 tỷ đồng.

- Tháng 07/2010: Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội, mã chứng khoán là AAA.

- Tháng 11/2012: Tăng vốn điều lệ lên 198 tỷ đồng.

- Tháng 10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 396 tỷ đồng.

- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 495 tỷ đồng.

- Tháng 05/2016: Tăng vốn điều lệ lên 519 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: AAA quyết định chuyển sàn, chính thức đưa gần 52 triệu cổ phiếu niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán TPHCM.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 569.65 tỷ đồng.

- Tháng 07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 592.5 tỷ đồng.

- Năm 2017: AAA góp vốn đầu tư thành lập CTCP Tổ hợp Nhựa An Phát nay đổi tên thành CT TNHH KCN Kỹ thuật cao An Phát tại KCN An Phát Complex (tiền thân là KCN Kenmart – Việt Hòa).

- Tháng 01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 836 tỷ đồng.

- Tháng 10/2018: Đại hội cổ đông bất thường AAA thông qua kế hoạch phát hành 400 tỷ trái phiếu kèm chứng quyền.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,712 tỷ đồng.

- Tháng 04/2019: CTCP Nhựa và Môi trường Xanh An Phát chính thức đổi tên thành CTCP Nhựa An Phát Xanh.

- Ngày 27/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,111.99 tỷ đồng.

- Ngày 05/11/2020. Tăng vốn điều lệ lên 2,217.59 tỷ đồng.

- Ngày 26/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,967.59 tỷ đồng.

- Ngày 27/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,264.34 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,822.74 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Dữ liệu được thể hiện trên trang web này do Vietstock cung cấp, nhằm mục đích tham khảo thông tin. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.